Trong bối cảnh vật liệu xây dựng và địa kỹ thuật môi trường ngày càng phát triển, tấm nhựa trắng đã khẳng định vị thế là một trong những lựa chọn hàng đầu nhờ sự đa dạng về chủng loại và tính năng vượt trội. Từ các giải pháp lợp mái lấy sáng hiện đại cho đến những ứng dụng chuyên biệt trong ngành môi trường, nhu cầu tìm kiếm thông tin về Báo Giá Tấm Nhựa Trắng luôn ở mức cao. Bài viết này sẽ cung cấp cái nhìn tổng quan về các loại tấm nhựa trắng phổ biến, bảng giá cập nhật, cùng những lời khuyên hữu ích để quý khách hàng có thể đưa ra quyết định tối ưu nhất cho dự án của mình, bao gồm cả những liên hệ với địa kỹ thuật môi trường.
1. Các Loại Tấm Nhựa Trắng Phổ Biến và Ứng Dụng Nổi Bật
Thị trường hiện nay cung cấp nhiều loại tấm nhựa trắng, mỗi loại sở hữu những đặc tính riêng biệt phù hợp với các yêu cầu công trình khác nhau. Hai dòng sản phẩm nổi bật nhất được sử dụng rộng rãi là tấm Composite và tấm Polycarbonate.
1.1. Tấm Nhựa Trắng Lợp Mái Composite
Tấm nhựa Composite là sản phẩm được cấu tạo từ nhựa composite kết hợp với sợi thủy tinh và một số chất phụ gia đặc biệt. Với công nghệ sản xuất hiện đại, tấm Composite mang đến nhiều ưu điểm vượt trội:
- Chi phí thấp: Là lựa chọn kinh tế cho nhiều dự án.
- Cách nhiệt và chống cháy hiệu quả: Giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tăng cường an toàn.
- Độ bền cao: Tuổi thọ trung bình lên đến 20 năm, chống chịu tốt với điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Trọng lượng nhẹ và dẻo dai: Dễ dàng vận chuyển, lắp đặt và tạo hình thành các dạng mái vòm cong.
- Chịu lực và chống va đập tốt: Đảm bảo an toàn và độ bền vững cho công trình.
Ứng dụng: Tấm nhựa Composite thường được sử dụng làm mái che, mái lợp trong các công trình công nghiệp, nhà kính nông nghiệp hoặc các khu vực cần lấy sáng và tiết kiệm chi phí.
Tấm nhựa trắng lợp mái Composite hiện có hai loại chính:
- Tấm nhựa trắng lấy sáng Composite dạng phẳng
- Tấm nhựa trắng lấy sáng Composite dạng sóng
Tấm nhựa trắng Composite dạng sóng và phẳng, giải pháp lợp mái tiết kiệm chi phí.
1.2. Tấm Nhựa Trắng Lợp Mái Polycarbonate
Tấm lợp lấy sáng Polycarbonate là vật liệu cao cấp được sản xuất từ nhựa polycarbonate, thường được dùng để thay thế kính thông thường trong nhiều ứng dụng hiện đại. Loại vật liệu này được đánh giá cao nhờ những đặc tính ưu việt:
- Dễ dàng vệ sinh: Bề mặt nhẵn bóng giúp việc làm sạch trở nên đơn giản.
- Chống tia cực tím (UV): Bảo vệ người sử dụng và vật dụng bên dưới khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời.
- Khả năng lấy sáng tối ưu: Đạt tới 93% so với kính, mang lại không gian sáng tự nhiên.
- Tiết kiệm chi phí và thời gian lắp đặt: Trọng lượng nhẹ giúp thi công nhanh chóng.
- Cách âm, cách nhiệt hiệu quả: Giữ ấm vào mùa đông và mát mẻ vào mùa hè.
- Độ bền vượt trội: Chịu lực gấp 200 lần kính thông thường và 6 lần kính cường lực, tuổi thọ lên tới 20 năm.
- Dễ uốn cong và tạo hình: Lý tưởng cho các thiết kế kiến trúc phức tạp như mái vòm.
Ứng dụng: Tấm lợp polycarbonate có phạm vi ứng dụng rộng rãi hơn Composite, từ mái giếng trời, hồ bơi, mái hiên nhà, nhà xưởng, nhà kính cho đến mái vòm cho khu vực chờ. Bên cạnh các vật liệu ốp tường hiện đại như nhựa ốp tường 3d, tấm nhựa polycarbonate cũng là lựa chọn tuyệt vời cho mái lấy sáng.
Trong tấm lợp nhựa polycarbonate lại chia thành 3 loại chính:
- Tấm nhựa trắng lấy sáng Poly đặc ruột
- Tấm nhựa trắng lấy sáng Poly rỗng ruột
- Tấm lợp lấy sáng polycarbonate sóng
Các loại tấm nhựa trắng Polycarbonate đặc ruột, rỗng ruột và dạng sóng cho công trình hiện đại.
2. Báo Giá Tấm Nhựa Trắng Cập Nhật Chi Tiết
Giá của tấm nhựa trắng lợp mái phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại sản phẩm, kiểu dáng, độ dày và số lượng mua. Dưới đây là bảng giá tham khảo cập nhật mới nhất cho các loại tấm Composite và Polycarbonate.
Giá Tấm Lợp Nhựa Composite
| STT | Tên sản phẩm | Quy cách | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Tấm nhựa lấy sáng sóng vuông loại: 5 – 6 – 11- 12 sóng , nhựa phẳng độ dày 1 ly | Khổ rộng 1070mm loại 1lớp ( 0,75~ 0,85 kg/md ) | M | 55.000 (mua >30 tấm giá 48.000VNĐ) |
| 2 | Tấm nhựa lấy sáng sóng vuông loại 5 – 6 – 11- 12 sóng, nhựa phẳng độ dày 1, 2ly | Khổ rộng 1070mm loại 1.5lớp (1,05~ 1,25 kg/md) | M | 85.000 (mua >20 tấm giá 75.000VNĐ) |
| 3 | Tấm nhựa lấy sáng sóng vuông loại 5 – 6 – 11- 12 sóng, nhựa phẳng độ dày 1, 5ly | Khổ rộng 1070mm loại 2 lớp (1,4~ 1,65 kg/md) | M | 115.000 VNĐ (mua >10 tấm giá 105.000VNĐ) |
Giá Tấm Lợp Nhựa Trắng Polycarbonate Đặc Ruột
| STT | Quy cách | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
|---|---|---|---|
| 1 | 1.1mm | m2 | 118.000 |
| 2 | 1.3mm | m2 | 138.000 |
| 3 | 1.7mm | m2 | 175.000 |
| 4 | 2.0mm | m2 | 220.000 |
| 5 | 2.3mm | m2 | 244.000 |
| 6 | 2.4mm | m2 | 252.000 |
| 7 | 2.5mm | m2 | 265.000 |
| 8 | 2.8mm | m2 | 295.000 |
| 9 | 3.0mm | m2 | 315.000 |
Giá Tấm Lợp Nhựa Trắng Polycarbonate Đặc Ruột Cao Cấp
| STT | Tên sản phẩm | Quy cách | Đơn vị | Giá |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Tấm Poly phẳng dày 2mm | Khổ rộng: 1,22 – 1,56m; 1,82 – 2,1m | m2 | 280.000(cuộn 50m) |
| 3 | Tấm Poly phẳng dày 2,5mm | Khổ rộng: 1,22 – 1,56m; 1,82 – 2,1m | m2 | 340.000(cuộn 50m) |
| 4 | Tấm Poly phẳng dày 3mm | Khổ rộng: 1,22 – 1,56m; 1,82 – 2,1m | m2 | 410.000(cuộn 30m) |
| 5 | Tấm Poly phẳng dày 4mm | Khổ rộng: 1,22 – 1,56m; 1,82 – 2,1m | m2 | 550.000(cuộn 30m) |
| 6 | Tấm Poly phẳng dày 5mm | Khổ rộng: 1,22 – 1,56m; 1,82 – 2,1m | m2 | 680.000(cuộn 30m) |
| 7 | Tấm Poly phẳng dày 6mm | Khổ rộng: 1,22 – 1,56m; 1,82 – 2,1m | m2 | 830.000(cuộn 20m) |
| 8 | Tấm Poly phẳng dày 8mm | Khổ rộng: 1,22 – 1,56m; 1,82 – 2,1m | m2 | 1.160.000 (để tấm phẳng) |
| 9 | Tấm Poly phẳng dày 10mm | Khổ rộng: 1,22 – 1,56m; 1,82 – 2,1m | m2 | 1.420.000 (để tấm phẳng) |
| 10 | Tấm Poly phẳng dày 12mm | Khổ rộng: 1,22 – 1,56m; 1,82 – 2,1m | m2 | 2.250.000 (để tấm phẳng) |
Bảng Giá Tấm Lợp Nhựa Trắng Polycarbonate Rỗng Ruột
| STT | Sản phẩm | Quy cách | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Tấm Poly 4 ly rỗng các màu | 2,1m x 6m x 4 ly | Tấm | 720.000 |
| 2 | Tấm Poly 4,5 ly rỗng các màu. (lấy từ 5 tấm trở lên) | 2,1m x 6m x 4,5ly | Tấm | 760.000 |
| 3 | Tấm Poly 5 ly rỗng các màu | 2,1m x 6m x 5ly | Tấm | 850.000 |
| 4 | Tấm Poly 8 ly rỗng các màu. (lấy từ 5 tấm trở lên) | 2,1m x 6m x 8ly | Tấm | 1.220.000 |
| 5 | Tấm Poly 10 ly rỗng các màu. (lấy từ 3 tấm trở lên) | 2,1m x 6m x 10ly | Tấm | 1.650.000 |
| 6 | Tấm Poly 5 mm cao cấp | 2,1m x 6m x 10ly | Tấm | 1.250.000 |
| 7 | Tấm Poly 6 mm cao cấp | 2,1m x 6m x 10ly | Tấm | 1.360.000 |
Bảng Giá Tấm Lợp Nhựa Trắng Polycarbonate Dạng Sóng
| STT | Tên sản phẩm | Quy cách tấm | Đơn vị | Đơn giá <50 tấm | Đơn giá <100 tấm |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 4,8kg/tấm | 11 sóng (KT:1,08x6M) | md | 75.000 | 71.000 |
| 2 | 5,0kg/tấm | 11 sóng (KT:1,08x6M) | md | 77.500 | 74.000 |
| 3 | 5,2kg/tấm | 11 sóng (KT:1,08x6M) | md | 80.500 | 77.000 |
| 4 | 5,4kg/tấm | 11 sóng (KT:1,08x6M) | md | 83.000 | 79.000 |
| 5 | 5,6kg/tấm | 11 sóng (KT:1,08x6M) | md | 86.000 | 82.000 |
| 6 | 5,8kg/tấm | 11 sóng (KT:1,08x6M) | md | 89.000 | 85.000 |
| 7 | 6,0kg/tấm | 9-11 sóng (KT:1,08x6M) | md | 92.000 | 88.000 |
| 8 | 7,0kg/tấm | 9-11 sóng (KT:1,08x6M) | md | 131.000 | 126.000 |
| 9 | 7,5kg/tấm | 9-11 sóng (KT:1,08x6M) | md | 143.000 | 138.000 |
| 10 | Dày 1,1 mm CAO CẤP | 9-11 sóng (KT:1,08x6M) | md | 163.000 | 158.000 |
| 11 | Dày 1,2 mm CAO CẤP | 9-11 sóng (KT:1,08x6M) | md | 194.000 | 189.000 |
| 12 | Dày 1,5 mm CAO CẤP | 9-11 sóng (KT:1,08x6M) | md | 240.000 | 235.000 |
Để tham khảo thêm về các giải pháp hoàn thiện không gian, quý vị có thể tìm hiểu thêm về ốp tường bằng tấm nhựa giả đá.
3. Lựa Chọn Tấm Nhựa Trắng Phù Hợp: Từ Lợp Mái Đến Địa Kỹ Thuật Môi Trường
Việc lựa chọn tấm nhựa trắng phù hợp đòi hỏi sự cân nhắc kỹ lưỡng giữa mục đích sử dụng, ngân sách và yêu cầu kỹ thuật.
- Nếu ưu tiên yếu tố chi phí thấp và khả năng lấy sáng tốt, tấm Composite là lựa chọn hợp lý.
- Đối với các công trình đòi hỏi khả năng cách âm, cách nhiệt vượt trội, tấm Polycarbonate rỗng ruột hoặc đặc ruột sẽ là giải pháp tối ưu.
- Nếu tính thẩm mỹ cao và tuổi thọ bền bỉ là yếu tố then chốt, các loại tấm Polycarbonate cao cấp luôn là lựa chọn hàng đầu.
- Tấm nhựa lấy sáng phẳng Composite thường được ứng dụng trong công trình công nghiệp, trong khi Polycarbonate phù hợp cho cả nhà ở lẫn công nghiệp.
Ngoài ra, cần lưu ý rằng “tấm nhựa trắng” không chỉ giới hạn ở các sản phẩm lợp mái. Trong lĩnh vực địa kỹ thuật môi trường, các loại tấm nhựa chống thấm như màng HDPE (thường có màu đen nhưng cũng có thể sản xuất màu trắng theo yêu cầu) đóng vai trò cực kỳ quan trọng. Chúng được sử dụng để lót đáy các ao hồ nuôi trồng thủy sản, bãi chôn lấp rác thải, hố chứa chất thải nguy hại, hay các công trình xử lý nước thải. Các tấm này phải đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về độ bền hóa học, khả năng chống thấm tuyệt đối và tuổi thọ lâu dài. Tương tự như việc lựa chọn vật liệu cho op tuong đòi hỏi kiến thức về thẩm mỹ và độ bền, việc chọn tấm nhựa cho các công trình địa kỹ thuật cũng cần sự am hiểu sâu rộng về các tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định môi trường.
Tấm nhựa trắng ứng dụng lợp mái lấy sáng cho không gian rộng, tối ưu chi phí và hiệu quả.
Kết luận
Việc nắm rõ báo giá tấm nhựa trắng và đặc tính của từng loại vật liệu là vô cùng quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả. Dù là cho mục đích lợp mái hay các ứng dụng chuyên biệt trong địa kỹ thuật môi trường, mỗi loại tấm nhựa đều có những ưu điểm riêng biệt. Hy vọng những thông tin chi tiết trên đã giúp quý chủ đầu tư, nhà thầu và gia chủ có cái nhìn rõ ràng hơn về các giải pháp tấm nhựa trắng hiện có trên thị trường. Để nhận được giá tấm nhựa ốp tường vân đá tốt nhất hay báo giá các giải pháp địa kỹ thuật, hãy liên hệ chúng tôi để được tư vấn chuyên sâu, đảm bảo lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu và ngân sách của bạn. Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm về giá tấm nhựa ốp tường 3d để hoàn thiện không gian sống.

























































































